Monday, 3 June 2013

Tinh tinh cáu kỉnh khi có quyết định sai - Nguontinviet

Nguồn tin: nguontinviet.com


Tinh tinh


Các khoa học gia Mỹ vừa phát hiện tinh tinh cũng trở nên tức bực khi chúng có quyết định sai lầm.


Các nhà nghiên cứu từ trường Đại học Duke đã thiết kế ra những trò chơi buộc tinh tinh và tinh tinh lùn phải có quyết định và sẽ được thưởng đồ ăn nếu chúng thắng trong trò chơi đó. Những con tinh tinh thua đã tỏ ra mất bình tĩnh và trở nên cáu kỉnh.


Phóng viên Victoria Gill tường thuật.


Bấm Nghe toàn bài


The Duke University team designed two games - one to test patience and the other assessing risk-taking.


The second was a sort of gambling game where the forty chimps and bonobos the team studied were offered a choice between a safe option - six peanuts hidden under a bowl - or a risky option. The second bowl concealed either a slice of cucumber or a much tastier piece of banana, and that prize wasn't revealed until the ape had made its choice.


When one chimp, named Timi, gambled and got the cucumber, he threw what looked and sounded very much like a tantrum. Although some were more stoic than Timi, many of the animals involved showed an emotional response to a bad decision - anxiously scratching themselves or calling out.


The study, the scientists say, suggests that emotions like frustration and regret - so fundamental to our own decisions - are not uniquely human, but are an important and ancient part of ape society.


Bấm Nghe các từ


patience (the ability to keep calm): kiên nhẫn


risk-taking (taking a chance; making a decision where the result might be good or bad): liều lĩnh, dám liều


a safe option (a choice which is not risky): lựa chọn an toàn (không liều lĩnh)


concealed (hidden): được giấu


revealed (shown): được lộ ra


a tantrum (a period of anger without control): cơn thịnh nộ, tức giận


frustration (feeling annoyed): tâm trạng thất vọng, bức bối


regret (feeling of sadness about a decision you have made): tiếc, ân hận


fundamental (important): căn bản, chủ chốt


uniquely (only): duy nhất, chỉ có ở





Đăng ký: Hoc tieng anh

Nguồn tin

0 comments:

Post a Comment

Translate

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More

 
Design by Free WordPress Themes | Bloggerized by VN Bloggers - Blogger Themes